1. Luyện nghe căn bản, học tiếng Anh từ các đoạn hội thoại có kèm bản dịch, tất cả các từ tiếng Anh trong phần mềm này đều có bản dịch tương ứng 2. Tuyển tập video học anh văn hay nhất trên Youtube, giúp bạn luyện nghe tiếng Anh một cách hiệu quả. 3. Hội thoại giao tiếp tiếng Nhật. Bộ sách dành cho người tự học - Hội thoại giao tiếp tiếng Nhật với phương pháp vừa học vừa chơi giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được thật nhiều từ vựng, ngữ pháp và giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật. Bộ sách tập trung vào những 2. Khóa học : 12 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG Khóa học: Hướng dẫn những tuyệt chiêu cực hay để giao tiếp tiếng Anh thành thạo tự nhiên theo phong cách Tracey's Home tại nhà. 3. Khóa học : THÀNH THẠO VÀ LƯU LOÁT 12 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH CƠ BẢN HAY GẶP NHẤT Hình ảnh hàng trăm người xếp hàng chờ mua iPhone các năm trước đó. Theo anh Vinh, nhiều hệ thống đang dự kiến mức giá của iPhone 14 chính hãng từ 22,5 triệu đồng cho bản thường, 25,99 triệu đồng cho iPhone 14 Plus, 29,99 triệu đồng cho iPhone 14 Pro và 31,99 triệu đồng cho iPhone TTO - Người cha mang xấp tiền lẻ đến tiệm điện thoại hỏi mua máy về cho con học online. Chủ tiệm thương tình bán lỗ vốn cho 2 cha con, đổi lại là niềm hạnh phúc của cả người bán lẫn người mua. Hai cha con vui mừng trở về nhà khi mua được điện thoại có thể học Vay Nhanh Fast Money. Shopping’ – Mua sắm chắc hẳn nên được trao tặng danh hiệu là Sở thích của mọi nhà Bất kể già, trẻ, gái, trai, gần như tất cả chúng ta đều trải qua cùng một cảm giác vui vẻ, hài lòng khi mua được, sở hữu được một hoặc nhiều đồ vật mình yêu thích. Con trai thích mua giày dép, đồng hồ, quần áo, con gái thì mê mẩn với váy vóc, túi xách, mỹ phẩm. Dù đi du lịch tới bất cứ đất nước, thành phố nào thì mua sắm cũng luôn là hoạt động không thể thiếu trong to-do list của tất cả mọi người. Từ các trung tâm thương mại khổng lồ, “sang chảnh” cho đến những cửa tiệm địa phương độc đáo, để có thể shopping’ thỏa thích thì bạn hãy cùng chúng mình học ngay cách giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm cơ bản nhất nhé!Trước khi đi vào các đoạn hội thoại mua sắm tiếng Anh cụ thể, chúng mình cần quan tâm một chút đến cách học. Muốn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy, nói tiếng Anh tự tin và tự nhiên thì ngoài việc biết các mẫu câu, ngữ pháp, bạn còn phải dành rất nhiều thời gian để rèn kĩ năng Nói – trình luyện nói tiếng Anh bao gồm rèn luyện 2 yếu tố quan trọng phát âm tiếng Anh đúng, chuẩn và tập nói tiếng Anh có ngữ điệu để nói hay, tự nhiên. Để hỗ trợ bạn vừa học mẫu câu, hội thoại vừa luyện nói tiếng Anh, chúng mình luôn kèm theo cách phiên âm của các câu, từ, ví dụ trong bài viết. Bạn có thể dựa vào đó để luyện nói, đảm bảo phát âm chính xác nhất từng từ bạn còn gặp nhiều khó khăn với việc luyện nói tiếng Anh, hãy thử cài ứng dụng eJOY eXtension ngay cho trình duyệt Chrome của bạn. Đây sẽ là công cụ rất hữu ích giúp bạn học tiếng Anh đấy. Khi bạn gặp một từ mới, không biết nghĩa hay không rõ cách phát âm đúng của từ đó, bạn có thể sử dụng eJOY để tra cứu ngay ý nghĩa rất thuận tiện. eJOY cũng sẽ phát âm ngay từ hoặc câu đó cho bạn nghe, bạn chỉ cần ấn vào biểu tượng loa. Kết hợp giữa kí tự phiên âm rõ ràng và giọng đọc “chuẩn không cần chỉnh”, bạn không cần lo phát âm sai nữa nhé!Ngoài ra, eJOY còn có tính năng Say it, giúp bạn tìm tất cả video có chứa một từ, cụm từ nhất địnhHãy tận dụng ứng dụng eJOY eXtension sao cho quá trình luyện nói, học giao tiếp tiếng Anh của bạn vừa hiệu quả, vừa vui vẻ, thú vị nhất có thể áp dụng luôn những lưu ý, tính năng mình đã nhắc đến ở trên khi chúng mình học các tình huống giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm sau đây Điều đầu tiên bạn cần nhớ trong giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm là hãy luôn lịch sự và tử tế. Thực ra, điều này áp dụng cho tất cả các thứ tiếng chứ không riêng gì tiếng Anh. Dù bạn có thể nghĩ “khách hàng là thượng đế”, nhưng lịch sự là nguyên tắc tối thiểu của người có học, có văn hóa. Sự tử tế, lịch sự sẽ giúp cả bạn lẫn người bán hàng có một trải nghiệm tốt đẹp. Khi muốn hỏi người bán hàng về thông tin nào đó, nhờ họ giúp gì đó hoặc thực hiện yêu cầu nào đó của bạn, hãy nhớ lịch sự. Bạn nên sử dụng các câu hỏi với “may” / meɪ /, “could” / kʊd / hoặc “would” / wʊd /, tránh các câu nói cụt lủn, ra lệnh. Luôn kèm theo “excuse me” / ɪkˈskjuz mi /, “pardon me” / pɑrdən mi /, “please” / pliz / khi yêu cầu người bán hàng làm việc gì, và đừng tiết kiệm lời cảm ơn – bạn đừng ngại nói “thank you” / θæŋk ju / hay “thanks” / θæŋks / khi phù hợp nhé. Bạn cũng cần chú ý tới ngữ điệu của mình khi nói, vì nó sẽ thể hiện sắc thái lời nói của bạn. Khi muốn nhờ người bán hàng làm việc gì đó bằng cách sử dụng câu cầu khiến Can you…, Will you…, bạn nên lên giọng ở cuối câu để thể hiện thái độ nhờ vả đúng mực. Tránh xuống giọng ở những câu này đặc biệt với những câu ngắn mang tính đề nghị vì cách nói đó có thể khiến người khác cảm thấy bạn đang ra lệnh cho họ và làm họ không thoải mái. Quay lại với chủ đề giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm, nếu muốn biết thêm thông tin về sản phẩm, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi người bán hàng Can you provide me some information about this product? Bạn có thể cung cấp một số thông tin về sản phẩm này được không? / kæn ju prəˈvaɪd mi sʌm ˌɪnˈfɔrˈmeɪʃən əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkt / Could you tell me a little bit about this product? Bạn có thể giới thiệu thêm về sản phẩm này được không? / kʊd ju tɛl mi ə ˈlɪtəl bɪt əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkt / Would you please tell me about + tên sản phẩm? Bạn có thể nói về sản phẩm … được không? / wʊd ju pliz tɛl mi əˈbaʊt … / I would like to ask some questions, please.Tôi có một vài câu hỏi. / aɪ wʊd laɪk tu æsk sʌm ˈkwɛsʧənz pliz / Có rất nhiều loại thông tin về sản phẩm mà bạn có thể quan tâm, ví dụ như chất liệu, thành phần, kích cỡ sản phẩm, xuất xứ, sản phẩm do công ty nào sản xuất, được sản xuất ở đâu, tính năng sản phẩm có gì đặc biệt, sản phẩm có hạn sử dụng ra sao, Tùy vào thông tin bạn muốn hỏi mà nội dung câu hỏi, cách hỏi cũng có thể khác nhau, điều quan trọng là bạn luôn nhớ hãy thật lịch sự là được. Ví dụ Hội thoại 1 Customer Excuse me. Can I ask some questions? Khách hàng Xin làm phiền. Tôi có thể hỏi một vài câu được không? / ɪkˈskjuz mi. kæn aɪ æsk sʌm ˈkwɛsʧənz / Shop Assistant Of course. How can I help you? Người bán hàng Tất nhiên rồi. Tôi có thể giúp được gì cho anh/chị? / ʌv kɔrs / . / haʊ kæn aɪ hɛlp ju / Customer I would like to know what type of fabric is this sweater made of. / aɪ wʊd laɪk tu noʊ wʌt taɪp ʌv ˈfæbrɪk ɪz ɪs ˈswɛtər meɪd ʌv / Khách hàng Tôi muốn biết chất liệu vải của chiếc áo dài tay này. Shop Assistant This pullover sweater is made from wool. It is very soft and can keep you warm even on windy days. / ɪs pullover ˈswɛtər ɪz meɪd frʌm wʊl / . / ɪt ɪz ˈvɛri sɔft ænd kæn kip ju wɔrm ˈivɪn ɔn ˈwɪndi deɪz / Người bán hàng Chiếc áo chui đầu này được làm bằng len. Nó rất mềm và có thể giúp người mặc giữ ấm ngay cả trong những ngày trời có gió lạnh. Hội thoại 2 Customer Pardon me. Would you please tell me about this product’s origin? I couldn’t find the information. / ˈpɑrdən mi / . / wʊd ju pliz tɛl mi əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkts ˈɔrəʤən / ? / aɪ ˈkʊdənt faɪnd i ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/ Khách hàng Xin làm phiền. Bạn có thể cho tôi biết xuất xứ của sản phẩm này được không? Tôi không thể tìm được thông tin. Shop Assistant Of course. Can I borrow it for a moment, please? / ʌv kɔrs / . / kæn aɪ ˈbɑˌroʊ ɪt fɔr ə ˈmoʊmənt pliz / Người bán hàng Vâng. Tôi có thể mượn nó một lúc được không? Customer Sure! / ʃʊr / Khách hàng Tất nhiên rồi! Shop Assistant Let me see… Oh, this watch is a product of the famous brand Roll of Switzerland. They released this model only once back in 2006 so you may find it strange, but the design is really elegant and classy. / lɛt mi si /. / oʊ ɪs wɑʧ ɪz ə ˈprɑdəkt ʌv ə ˈfeɪməs brænd roʊl ʌv ˈswɪtsərlənd / / eɪ riˈlist ɪs ˈmɑdəl ˈoʊnli wʌns bæk ɪn 2006 soʊ ju meɪ faɪnd ɪt streɪnʤ, bʌt ə dɪˈzaɪn ɪz ˈrɪli ˈɛləgənt ænd ˈklæsi / Người bán hàng Để tôi xem.. Ồ, chiếc đồng hồ này là sản phẩm từ thương hiệu nổi tiếng Roll của Thụy Sĩ. Hãng ra mắt mẫu đồng hồ này trong một dịp duy nhất vào năm 2006 nên có thể anh/chị sẽ thấy hơi lạ, nhưng thiết kế của nó thực sự rất thanh lịch và đẳng cấp. Chúng mình cũng có một ví dụ dạng video rất sinh động phía dưới đây. Đây là tình huống hội thoại bạn có thể tham khảo nếu muốn hỏi kĩ hơn về vật liệu của sản phẩm khi mua sắm đồ nội thất, cụ thể là ghế sofa 2 Hỏi về tình trạng sản phẩm Khi mua sắm, đặc biệt là khi chọn quần áo, giày dép, bạn sẽ luôn cần phải hỏi nhân viên về tình trạng sản phẩm. Sản phẩm có những màu gì, những cỡ – size nào, màu A size B còn hàng hay đã hết, Trước tiên, để hỏi xem cửa hàng có một sản phẩm nào đó không, bạn có thể sử dụng mẫu câu hỏi Do you have + tên sản phẩm? Cửa hàng bạn có sản phẩm … không? / du ju hæv … / Have you got any + tên sản phẩm? Cửa hàng bạn có sản phẩm … không? / hæv ju gɑt ˈɛni … / Is there a + loại/dòng sản phẩm + section? Cửa hàng bạn có khu vực/quầy … không? / ɪz ɛr eɪ … sɛkʃən / I am looking for …Tôi đang tìm sản phẩm … / aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr … / Where can I find …? Tôi có thể tìm sản phẩm … ở đâu? / wɛr kæn aɪ faɪnd … / Ví dụ – Excuse me. Is there a cheese section in your store? / ɪkˈskjuz mi / . / ɪz ɛr ə ʧiz ˈsɛkʃən ɪn jɔr stɔr / Xin cho hỏi cửa hàng mình có quầy pho mát không nhỉ? – Do you have cases for iPhone 7, please? / du ju hæv ˈkeɪsəz fɔr ˈaɪˌfoʊn ˈsɛvən pliz / Bạn có ốp điện thoại cho iPhone 7 không? – I am looking for some floral dresses and basic T-shirts. / aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr sʌm ˈflɔrəl ˈdrɛsəz ænd ˈbeɪsɪk ti-ʃɜrts / Tôi đang cần tìm mua váy hoa và áo phông đơn giản. Hãy cùng chúng mình tham khảo video sau đây về cách hỏi, tìm mua một sản phẩm nhé. Video ngắn và phát âm rất rõ ràng, bạn có thể dành thời gian học theo luôn Sau đó, khi đang xem xét mặt hàng, sản phẩm cần mua, nếu muốn hỏi thêm thông tin về tình trạng sản phẩm thì bạn có thể hỏi người bán hàng như sau Do you have this in another size/color? Bạn có cỡ/màu nào khác của sản phẩm này không? / du ju hæv ɪs ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Have you got this in another size/color?Bạn có cỡ/màu nào khác của sản phẩm này không? / hæv ju gɑt ɪs ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Is it available in another size/color?Sản phẩm này có cỡ/màu nào khác không? / ɪz ɪt əˈveɪləbəl ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Do you have a + kích cỡ/màu sắc + one? Bạn có sản phẩm này cỡ/màu … không? / du ju hæv eɪ … wʌn / Do you have this in a bigger size? Bạn có sản phẩm này cỡ lớn hơn không? / du ju hæv ɪs ɪn ə ˈbɪgər saɪz / Is there a smaller size? Sản phẩm này có cỡ nhỏ hơn không? / ɪz ɛr ə ˈsmɔlər saɪz / Ví dụ – Is there a bigger size for this shirt, please? / ɪz ɛr ə ˈbɪgər saɪz fɔr ɪs ʃɜrt pliz / Chiếc áo sơ mi này có cỡ lớn hơn không? – Have you got these pants in another color? / hæv ju gɑt iz pænts ɪn əˈnʌər ˈkʌlər / Chiếc quần này còn màu nào khác nữa không bạn nhỉ? – Is this the only color you have? If possible, I would prefer it in red color. / ɪz ɪs i ˈoʊnli ˈkʌlər ju hæv / ? / ɪf ˈpɑsəbəl aɪ wʊd prəˈfɜr ɪt ɪn rɛd ˈkʌlər / Bên mình chỉ có duy nhất màu này thôi hả bạn? Nếu được thì mình thích sản phẩm này màu đỏ hơn. – I really like this jacket. Do you have them in black as well? / aɪ ˈrɪli laɪk ɪs ˈʤækət / . / du ju hæv ɛm ɪn blæk æz wɛl / Mình rất thích chiếc áo khoác này. Không biết các bạn có thêm cả màu đen nữa không? Ở các câu hỏi trong cả 2 trường hợp nói trên, ngoài cách phát âm, bạn cũng cần lưu ý một chút tới ngữ điệu. Khi hỏi các câu với từ hỏiWhat, When, Where, Why, How…, bạn nên xuống giọng ở cuối câu để thể hiện thái độ nghiêm túc, lịch sự. Ngược lại, với câu hỏi Yes/No câu hỏi mà người được hỏi sẽ trả lời là Yes hoặc No, cụ thể chính là các câu hỏi về tình trạng sản phẩm được lấy ví dụ ở trên, bạn lại cần lên giọng ở cuối câu nhé. Hội thoại Cụ thể hơn, bạn có thể tưởng tượng một cuộc hội thoại sẽ diễn ra như sau Shop Assistant May I help you? Người bán hàng Tôi có thể giúp gì anh/chị không? / meɪ aɪ hɛlp ju / Customer Oh, I am looking for a green sweater or cardigan. Khách hàng Ồ, tôi đang tìm một chiếc áo len hoặc cardigan màu xanh lục. / oʊ aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr ə grin ˈswɛtər ɔr ˈkɑrdɪgən / Shop Assistant What do you think about this cardigan? Người bán hàng Anh/chị thấy mẫu áo cardigan này thế nào? / wʌt du ju θɪŋk əˈbaʊt ɪs ˈkɑrdɪgən / Customer The color is so pretty! I really like this. However, it seems quite big for me. Is there a smaller size? / ə ˈkʌlər ɪz soʊ ˈprɪti / ! / aɪ ˈrɪli laɪk ɪs / / ˌhaʊˈɛvər ɪt simz kwaɪt bɪg fɔr mi / . / ɪz ɛr ə ˈsmɔlər saɪz / Khách hàng Màu áo đẹp quá! Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng trông nó có vẻ hơi rộng so với tôi. Bạn có cỡ nhỏ hơn không? Shop Assistant Yes, here you are. This is a small one. Người bán hàng Chắc chắn rồi, anh/chị thử chiếc này xem. Đây là cỡ nhỏ. / jɛs hir ju ɑr / . / ɪs ɪz ə smɔl wʌn / Customer Thank you! Khách hàng Cảm ơn bạn! / θæŋk ju / Bên cạnh đó, chúng mình cũng có một video hội thoại ngắn. Trong video này, bạn sẽ thấy ví dụ cả về cách hỏi xem cửa hàng có một sản phẩm nào đó hay không, lẫn cách hỏi tình trạng còn hay hết của sản phẩm. Bạn thử xem video và nhận diện các mẫu câu đã được sử dụng nhé 3 Thử đồ Với quần áo, giày dép, cách tốt nhất và duy nhất để bạn biết mình có hợp với chiếc quần, mẫu áo nào đó hay không và giúp bạn mua được sản phẩm với sự hài lòng 100% chính là thử ngay những bộ quần áo đó lên người. Toàn bộ các cửa hàng trong trung tâm thương mại hầu như đều cho phép các bạn thử đồ thoải mái, và phần lớn cửa hàng, cửa hiệu ở ngoài cũng đã có phòng thử đồ riêng. Đặc biệt, nhiều cửa hàng có phòng thử đồ siêu đẹp để bạn tha hồ “sống ảo” đó! Cách nói “thử đồ” trong tiếng Anh phổ biến nhất là “try something on”/ traɪ ˈsʌmθɪŋ ɑn /. Nếu đang băn khoăn không biết mình mặc size M có vừa không, màu vàng này có dễ mặc không, dáng áo ôm sát thế này nhìn có đẹp không, thì bạn hỏi ngay nhân viên bán hàng nhé Can I try this on?Tôi có thể thử sản phẩm này không? / kæn aɪ traɪ ɪs ɑn / Where can I try it on? Tôi có thể thử sản phẩm này ở đâu? / wɛr kæn aɪ traɪ ɪt ɑn / Do you have a fitting room? Cửa hàng bạn có phòng thử đồ không? / du ju hæv ə ˈfɪtɪŋ rum / Where is the fitting room, please? Cho mình hỏi phòng thử đồ ở đâu nhỉ? / wɛr ɪz ə ˈfɪtɪŋ rum pliz / Ví dụ –Customer Can I try this on, please? Khách hàng Tôi có thể thử chiếc áo này không? / kæn aɪ traɪ ɪs ɑn pliz / Shop Assistant Of course. You can try it on in our fitting room on the second floor. Viagra online / ʌv kɔrs / . / ju kæn traɪ ɪt ɑn ɪn ˈaʊər ˈfɪtɪŋ rum ɑn ə ˈsɛkənd flɔr / Người bán hàng Chắc chắn rồi. Bạn có thể sử dụng phòng thử đồ ở trên tầng 2. –Customer Where can I try this on? Khách hàng Tôi có thể thử chiếc áo này ở đâu nhỉ? / wɛr kæn aɪ traɪ ɪs ɑn / Shop Assistant We have a large fitting room at the back of the store. Please follow me. / wi hæv ə lɑrʤ ˈfɪtɪŋ rum æt ə bæk ʌv ə stɔr / . / pliz ˈfɑloʊ mi / Người bán hàng Chúng tôi có một phòng thử đồ lớn ở phía sau cửa hàng. Để tôi chỉ cho anh/chị. Để dễ hình dung hơn, bạn có thể xem thử video tổng hợp những câu nói giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm quần áo thường dùng sau tất nhiên sẽ gồm cả câu nói yêu cầu thử đồ rồi! để học cách phát âm nhé Ngoài ra, dù không phải là tình huống mua sắm, nhưng bạn cũng có thể đổi gió một chút với “yêu cầu” thử đồ đặc biệt dễ thương, “có 1 không 2” sau đây – thử bộ “suit” Người Nhện. Bạn cũng có thể tham khảo luôn cách nói tiếng Anh đời thường rất tự nhiên trong video này đó 4 Hỏi giá sản phẩm Nếu như chưa đạt tới “trình độ” lương “nghìn đô”, mua sắm không cần nhìn giá, thì chắc chắn giá cả sẽ làm một trong những mối quan tâm hàng đầu, thậm chí là yếu tố tối quan trọng khiến bạn quyết định mua hay không mua một sản phẩm nào đó. Để tránh việc “mắt nhắm mắt mở”, quẹt thẻ “roẹt” một cái rồi bỗng tá hỏa thấy tin báo không còn đồng nào trong tài khoản, bạn nhớ luôn nhìn giá trước khi mua nhé. Trong trường hợp ngại nhìn hoặc nhìn không ra, bạn có thể chuyển sang hỏi giá với các mẫu câu rất đơn giản sau How much is + sản phẩm? Sản phẩm này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ ɪz … / How much does + sản phẩm + cost? Sản phẩm này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ dʌz … kɑst / Ví dụ –Customer How much does this pair of shoes cost, please? Khách hàng Đôi giày này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ dʌz ɪs pɛr ʌv ʃuz kɑst pliz / Shop Assistant It’s 100$. Người bán hàng Đôi giày có giá 100$. / ɪts 100$ / –Customer How much is this shirt? Khách hàng Chiếc áo sơ mi này có giá bao nhiêu vậy? / haʊ mʌʧ ɪz ɪs ʃɜrt / Shop Assistant Its price is 20$, but this shirt is on sale. You can buy two with the price of one. / ɪts praɪs ɪz 20$ bʌt ɪs ʃɜrt ɪz ɑn seɪl / . / ju kæn baɪ tu wɪ ə praɪs ʌv wʌn / Người bán hàng Giá của nó là 20$, nhưng mẫu áo sơ mi này đang được khuyến mãi. Anh/chị có thể mua hai chiếc mà chỉ cần trả tiền một. “How much” là mẫu câu hỏi giá cực kì thông dụng mà bạn sẽ dùng rất nhiều khi đi mua sắm bất cứ thứ gì, chứ không chỉ áp dụng cho mỗi quần áo thôi đâu. Bạn có thể tham khảo 2 video ngắn sử dụng mẫu câu này để hỏi giá 2 loại sản phẩm khác nhau dưới đây nhé 5 Thanh toán, mua sản phẩm Khi đã hài lòng với chất lượng sản phẩm và đã xác định được mức giá hợp lý, có thể mua được mà không lo “cạn ví”, đã đến lúc bạn ra quyết định có mua sản phẩm đó hay không. Nếu quyết định rút ví mang đồ về nhà, bạn có thể tự đem sản phẩm ra quầy tính tiền, hoặc đơn giản là thông báo với nhân viên bán hàng I will take it. Tôi sẽ lấy sản phẩm này. / aɪ wɪl teɪk ɪt / I will take this one.Tôi sẽ lấy sản phẩm này. / aɪ wɪl teɪk ɪs wʌn / I will take the + màu sắc/kích cỡ + one.Tôi sẽ lấy sản phẩm màu/cỡ … / aɪ wɪl teɪk i … wʌn / I will buy this one.Tôi sẽ mua sản phẩm này. / aɪ wɪl baɪ ɪs wʌn / I would like to purchase + sản phẩm.Tôi sẽ mua sản phẩm … / aɪ wʊd laɪk tu ˈpɜrʧəs … / Đa số các cửa hàng hiện nay cung cấp dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt và thẻ tín dụng “cash”/ kæʃ / tiền mặt hoặc “charge” / ʧɑrʤ / sử dụng thẻ, “credit card” / ˈkrɛdət kɑrd / thẻ tín dụng hoặc “debit card” / ˈdɛbɪt kɑrd / thẻ ghi nợ. Thông thường, nhân viên bán hàng sẽ hỏi xem bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào How would you like to pay for it?Anh/chị muốn trả tiền cho sản phẩm này bằng phương thức nào? / haʊ wʊd ju laɪk tu peɪ fɔr ɪt / How do you prefer to pay? Anh/chị muốn thanh toán bằng phương thức nào? / haʊ du ju prəˈfɜr tu peɪ / Will this be cash or charge? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay sử dụng thẻ? / wɪl ɪs bi kæʃ ɔr ʧɑrʤ / Cash, credit card, or debit card? Anh/chị dùng tiền mặt, thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ? / kæʃ ˈkrɛdət kɑrd ɔr ˈdɛbɪt kɑrd / Để thông báo với nhân viên bán hàng về phương thức thanh toán mình muốn sử dụng, bạn có thể trả lời như sau I’ll pay in cash. Tôi sẽ trả tiền mặt. / aɪl peɪ ɪn kæʃ / Cash, please.Tôi dùng tiền mặt. / kæʃ pliz / I’ll pay by card. Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ. / aɪl peɪ baɪ kɑrd / Here’s my credit card. Đây là thẻ tín dụng của tôi. / hɪrz maɪ ˈkrɛdət kɑrd / I’ll use my credit card. Tôi sẽ sử dụng thẻ tín dụng. / aɪl juz maɪ ˈkrɛdət kɑrd / I’ll charge it. Tôi sẽ sử dụng thẻ. / aɪl ʧɑrʤ ɪt / Trong đó, hầu như tất cả mọi cửa hàng, thương hiệu dù lớn hay nhỏ đều chấp nhận thanh toán tiền mặt. Đây là phương thức thanh toán thông dụng nhất, và đôi khi nhân viên bán hàng thường mặc định cho rằng bạn sẽ thanh toán tiền mặt mà không hỏi trước. Trong trường hợp đó, nếu bạn muốn sử dụng thẻ để thanh toán thì có thể hỏi nhân viên như sau Do you accept credit cards?Cửa hàng bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ không? / du ju ækˈsɛpt ˈkrɛdət kɑrdz / Can I pay by credit card?Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không? / kæn aɪ peɪ baɪ ˈkrɛdət kɑrd / Sau khi thanh toán, nhân viên sẽ trả lại bạn tiền thừa nếu có, hóa đơn và sản phẩm bạn đã mua. Bạn nhớ kiểm tra lại hóa đơn, hàng hóa trước khi ra về và đừng quên nói lời cảm ơn – Thank you! tới người bán hàng nhé. Dưới đây, chúng mình có đính kèm một video hội thoại giao tiếp tiếng Anh ở công đoạn thanh toán khá điển hình bạn có thể học theo Không biết sau khi học tới đây, bạn đã cảm thấy tự tin hơn và sẵn sàng đi shopping chưa nhỉ? Nếu vẫn muốn học thêm nữa, bạn tiếp tục cùng chúng mình tham khảo một video tổng hợp 4 đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm rất đa dạng sau nhé Bài tập thực hành Cuối cùng, bạn hãy dành chút thời gian làm bài tập nhỏ. Bài tập này rất ngắn thôi và sẽ giúp bạn ôn lại một số kiến thức, mẫu câu vừa học ở trên. Bạn xem video sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới nhé Trả lời câu hỏi Người mua hàng đã nhận được mức khuyến mãi là bao nhiêu? A. 20% B. 10% C. 5% 2. What was the women buying? A. Váy B. Quần dài C. Áo len 3. Which payment method did the women choose? A. Cash B. Card 4. Tổng số tiền người mua hàng phải trả là bao nhiêu? A. $ B. $ C. $ D. $ Nếu có câu hỏi nào khiến bạn bối rối hay có bất cứ băn khoăn gì về việc học giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm nói chung, bạn đừng ngại comment xuống phía dưới để chúng mình cùng trao đổi nhé. Chúc bạn học thật vui! Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu hội thoại tiếng Anh thuê nhà thông dụng. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn cách chỉ đường cho người mới bằng tiếng Anh siêu hay tại đây Cách Chỉ Đường Cho Người Mới Ms Thủy KISS English Khi chuyển nơi ở hay nơi làm việc, chúng ta cần tìm hiểu nơi ở mới để chuyển đến. Nắm được cách hỏi thông tin, đàm phán với chủ nhà, bạn sẽ tìm được nơi ở ưng ý một cách nhanh chóng, dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn mẫu hội thoại tiếng Anh thuê nhà cực hay. Cùng theo dõi nhé! Mẫu Hội Thoại Tiếng Anh Thuê Nhà Từ vựngMẫu câuHội thoại Hợp Đồng Thuê Nhà Bằng Tiếng Anh Mẫu Hội Thoại Tiếng Anh Thuê Nhà Mẫu Hội Thoại Tiếng Anh Thuê Nhà Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuê nhà Từ vựng Loại nhà ở room phòng flat / apartment căn hộ studio flat / studio apartment căn hộ 1 phòng detached house nhà riêng semi-detached house nhà liền kề terraced house nhà trong dãy nhà bedsit nhà trọ leasing office văn phòng cho thuê Hợp đồng cho thuê deposit tiền đặt cọc lease hợp đồng cho thuê landlord chủ nhà tenant người thuê rent thuê ngắn hạn lease thuê dài hạn cash tiền mặt deposit tiền đặt cọc extent gia hạn Tình trạng nhà cable ready truyền hình cáp đã được kết nối sẵn trong mỗi thiết bị covered parking/underground parking bãi đậu xe có mái che / hầm để xe laundry room/laundromat tiệm giặt ủi công cộng / tiệm giặt ủi tự động fully furnished đầy đủ nội thất Mẫu câu 1. Hỏi về giá tiền – How much is the rent per month? Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu? – Are utilities included? Đã bao gồm các tiện ích chưa? – How much is the deposit? Tiền đặt cọc là bao nhiêu? – When can I come for a viewing? Khi nào tôi có thể đến xem nhà? 2. Hỏi về tình trạng căn hộ – The apartment is ________________? Hỏi căn hộ có đầy đủ đồ đạc hay không? – Furnished đầy đủ đồ đạc – Unfurnished không có đồ đạc – Are pets allowed? Có cho phép thú cưng hay không? – How many other tenants are living in the apartment? Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? – How many viewings has it had? Có bao nhiêu người đã đến xem nhà? – How long is the lease? Thời hạn thuê nhà là bao lâu? – What renovations have been done? Nhà đã được cải tạo những gì? – Is there a parking space included? Ở đây có bãi đỗ xe không? 3. Hỏi về môi trường xung quanh – Is it close to a hospital/university/supermarket/store? Nó có gần bệnh viện / trường học / siêu thị / cửa hàng không? – What kind of neighborhood is it? Môi trường sống xung quanh đó thế nào? – How far from the bus is it? / How close to the subway is it? Trạm xe buýt cách đây bao xa? / Ga tàu điện ngầm cách đây bao xa? 4. Chủ nhà hỏi về nhu cầu của người thuê nhà – What kind of accommodation are you looking for? Bạn đang muốn tìm loại nhà như thế nào? – Are you looking to buy or to rent? Bạn đang tìm nhà để mua hay để mướn? – Which area are you thinking of? Bạn đang nghĩ muốn chọn khu vực nào? – How much are you prepared to pay? Bạn có thể chi trả ở mức bao nhiêu? – What’s your budget? Ngân sách của bạn khoảng bao nhiêu? – How many bedrooms do you want? Bạn muốn bao nhiêu phòng ngủ? – Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Bạn đang tìm một chỗ đầy đủ nội thất hay không có nội thất? Hội thoại I’m interested in renting an apartment and I need some of course. What area are you interested in?Maybe an apartment which is not too far from the city center and close to the supermarket. How much are you prepared to pay?About 1000 you looking for furnished or unfurnished accommodation?Yes, of course. It should be furnishedI have just found some apartments that may meet your requirements. Please have a look at them on my like the first apartment. How many viewings has it had?3 people. I think you should view it early and make a So see you tomorrow afternoon at 3 o’clock. Could you send me the address of the apartment?Yes of course. See you later. Hợp Đồng Thuê Nhà Bằng Tiếng Anh Hợp Đồng Thuê Nhà Bằng Tiếng Anh Hợp đồng thuê nhà cần đảm bảo có các thông tin quan trọng như Thông tin bên cho thuê The lessorThông tin bên thuê The lessee Mục đích thuê Leasing PurposesThời gian thuê Duration of the lease Giá thuê và các chi phí khác Rental fee and extra costs Thanh toán PaymentTrách nhiệm các bên Responsibilities of the Parties Dưới đây tổng hợp mẫu hợp đồng thuê nhà bằng tiếng Anh, mời bạn tham khảo Tham khảo Luyện nghe giao tiếp tiếng Anh cơ bản cùng KISS English Đừng quên khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh cùng KISS English Lời Kết Hy vọng các mẫu câu, hội thoại tiếng Anh cho thuê nhà trên sẽ giúp ích bạn trong cuộc sống. Hãy luyện tập thật nhiều chủ đề này để có thể phản xạ nhanh trong trường hợp cần thiết bạn nhé! Chúc bạn thành công! Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực, …. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha. Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán Mua sắm trực tiếp 购物:gòuwù Tiền mặt 现金 Xiànjīn Quét mã:扫码 Sǎo mǎ Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng Mua sắm trực tuyến Online 网购 Wǎnggòu Quét mã:扫码 Sǎo mǎ Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Mua Người mua 买/ 购买 买人 mǎi/ Gòumǎi mǎi rén Bán Người Bán 卖 卖人 mài mài rén Sản phẩm Đồ vật 产品 物品 东西 chǎnpǐn wùpǐn dōngxī Phương thức chuyển khoản 1 lần thanh toán hết Phân kì thanh toán Lập tức thanh toán Trả trước tiền hàng 汇付方式 一次付清 分期付款 即期付款 预付货款 huì fù fāngshì yīcì fù qīng fēnqī fùkuǎn jíqī fùkuǎn yùfù huòkuǎn Lên giá 上涨 shàngzhǎng Dạo phố 逛街 guàngjiē Mua bán Làm ăn 买卖 谈/ 做生意 mǎimài tán/ zuò shēngyì Thương nhân 商人 shānggrén Công ty Quý công ty 我公司 贵公司 Wǒ gōngsī guì gōngsī Tiền tệ Nhân dân tệ Việt Nam đồng Đô la Mỹ 货币 人民币 越南盾 美元 huòbì rénmínbì yuènán dùn měiyuán Cửa hàng Siêu thị Chợ Trung tâm thương mại 商店 超市 市场 购物中心 shāngdiànn chāoshì shìchǎng gòuwù zhōngxīn Cửa hàng + 店 VD 药店của hàng thuốc 书店Hiệu sách Miễn phí vận chuyển 免邮/ 包邮 miǎn yóu/ Bāo yóu Bảo hiểm vận tải 运费险 yùnfèi xiǎn Sản phẩm cao cấp 高档产品 gāoodàng chǎnpǐn Hàng mẫu 样品 yàngpǐn Hàng Auth Hàng Replica Hàng Superfake Hàng Fake 原单 复制品 高仿 仿品 yuándān fùzhì pǐn gāo fǎng fǎng pǐn Chất lượng 质量 zhìliàng Trọng lượng Trọng lượng cả bìa 重量 毛重 zhòngliàng máozhòng Dấu hiệu cảnh báo 警告标志 jǐnggào biāozhì Giá tiền Tiền ship Tiền bảo hiểm 价格/ 成本 运输费 保险费 jiàgé/ chéngběn yùnshū fèi bǎoxiǎn fèi Khấu trừ / Chiết khấu Giảm giá 打折 折扣 dǎzhé zhékòu Ưu đãi Giá ưu đãi Hoạt động ưu đãi 优惠 价格优惠 优惠活动 yōuhuì jiàgé yōuhuì yōuhuì huódòng Khuyến mại Mua 1 tặng 1 促销 买一送一 cùxiāo mǎi yī sòng yī 买…送….Mua….tặng.. Nhập khẩu Xuất khẩu 进口 出口 jìnkǒu chūkǒu Xuất siêu Nhập siêu 顺差 逆差 shùnchā nìchā Tổng cộng 一共 yīgòng Coupon 优惠券 yōuhuì quàn Bao bì/ Vỏ ngoài 包装 bāozhuāng Kiểu dáng 款式 样式 kuǎnshì yàngshì Cỡ XXL Cỡ XL Cỡ L Cỡ M Cỡ S 特特大号 特大号 大号 中号 小号 tè tèdà hào tèdà hào dà hào zhōng hào xiǎo hào Vận chuyển 运输 yùnshū Trả giá 讨价还价 tǎojiàhuánjià Đền bù / đòi bồi thường 索赔 suǒpéi Hóa đơn 账单 发票 zhàngdān fāpiào Đặt hàng 订单 dìngdān Hóa đơn Hóa đơn lấy hàng 结账 买单 提单 jiézhàng mǎidān Tídān Hàng loại 1 第一流 dì yīliú Tiền nào của đó 货真价实 huòzhēnjiàshí Tiền mặt 现金 xiànjīn Thẻ ATM 信用卡 xìnyòngkǎ Quẹt thẻ 刷卡 shuākǎ Số tài khoản 存折 cúnzhé Quét mã QR 扫码 sǎo mǎ Đổi tiền 换钱 huánqián Chuyển tiền 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng Ngân hàng Trung Quốc 中国银行 Zhōngguó yínháng Ngân hàng Công Thương Trung Quốc 中国工商银行 Zhōngguó gōngshāng yínháng Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业银行 Zhōngguó nóngyè yínháng Hot 热门/ 火 rèmén/ huǒ Hàng bán chạy 畅销货 chàngxiāo huò Được đón nhận 受到欢迎 shòudào huānyíng Nhân viên bán hàng 货员看 shòuhuòyuán Khách hàng 客户 kè hù Được đưa lên thị trường 上市 投放市场 shàngshì tóufàng shìchǎng Thể rắn Thể lỏng Thể khí 硬体 液体 气体 yìng tǐ yètǐ qìtǐ Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 双十一 shuāng shíyī Ngày lễ độc thân của Trung Quốc 11 tháng 11 Quần áo 衣服 yīfu Size 号码 hàomǎ Thực phẩm 食品 shípǐn Dụng cụ 工具 gōngjù Điện tử 电子 diànzǐ 。。。。。。。。 。。。。。。。。。 Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/ Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/ Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/ Hình minh họa:插图 /chātú/ Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/ Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/ Thành phần:成分 /chéngfèn/ Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/ Lượng chứ:容量 /róngliàng/ Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/ Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/ Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/ Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/ Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến VD 两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày 三本书:Sān běn shū:3 quyển sách 四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Cái 个 gè Chiếc 件 jiàn Đôi 双 shuāng Bộ 套 tào 瓶 píng Quyển 本 běn Kilôgam kg 1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc Gam g 公斤 / 千克 1 公斤 = 1/2斤 克 gōngjīn/ qiānkè 1 gōngjīn = 1/2 jīn kè Tấn 吨 dūn Lít l Mililít ml 升 毫升 shēng háoshēng Milimet mm Centimet cm Mét m Km Mét vuông 毫米 厘米 米 公里/千米 平方公米 háomǐ límǐ mǐ gōnglǐ/qiān mǐ píngfāng gōng mǐ 。。。。。。 Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc Cửa hàng Tiếng Trung Phiên âm Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém 淘宝 táobǎo Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao. *Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh 京东 jīngdōng Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém. Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều Có tính năng mua chung 拼多多 pīn duōduō Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng. Ship toàn thế giới 阿里巴巴 ālǐ bābā App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc 美团 měi tuán Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba 1688 App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc 饿了么 èle me Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử 苏宁 sūníng Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. 当当 dāngdāng Mẫu câu Mua Sắm thông dụng bằng tiếng trung Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Hoan nghênh quý khách 欢迎光临 Huānyíng guānglín Bạn có cái….. Không? Có Không có 你有….吗? 有 没有 Nǐ yǒu…. mā? Yǒu méiyǒu Cái này bao nhiêu tiền? Cái này …. đồng 这个多少钱? 那个多少钱? 这个……块 Zhège duōshǎo qián? Nàgè duōshǎo qián? Zhège…… Kuài Đắt quá 太贵了 Tài guìle Rẻ chút đi Rẻ thêm chút nữa đi 便宜点吧 再便宜点儿 Piányí diǎn ba zài piányí diǎn er Tôi muốn thêm …cái Tôi muốn thêm … kg 我再要 个 我再要 公斤 Wǒ zài yào gè wǒ zài yào gōngjīn Tôi cũng muốn. 我也要 Wǒ yě yào Của/ Gửi bạn 给你 Gěi nǐ Tôi muốn đổi một cái khác Được thôi Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi 我要换另一个 好吧 对不起,这种产品不能换 Wǒ yào huàn lìng yīgè hǎo ba duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn Tôi muốn thanh toán Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng 我要结账/ 买单 这是您的账单,一共….块 Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không? Có, giảm … % Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá. 请问这种产品有折扣/打折吗? 有,打….折 对不起,这种产品不打折 Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma? Yǒu, dǎ…. Zhé duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé Tôi có voucher. 我有优惠券 Wǒ yǒu yōuhuì quàn Sản phẩm này có ưu đãi gì không? 这种产品有什么优惠呢? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? Sản phẩm này có giảm giá không? Sản phẩm này giảm …. % 这种产品打几折? 这种产品打…….折 Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé? Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé Tôi có thể xờ một chút không? Đương nhiên rồi 我可以摸一下吗? 当然了 Wǒ kěyǐ mō yīxià ma? Dāngránle Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng 请挑吧,我们有很多款式。 Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. Giúp tôi đóng gói được không? 请把它抱起来,好吗? Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? Theo quy định của công ty 根据公司规定 Gēnjù gōngsī guīdìng 根据…规定:theo quy định …. Đây là giá rẻ nhất rồi 这个家实在是最便宜了 Zhège jiā shízài shì zuì piányile Mặt hàng này có những màu gì? 这种产品有什么颜色? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? Bạn cần bao nhiêu chiếc? 你需要多少件? Nǐ xūyào duōshǎo jiàn? Bạn còn số lượng nhiều hơn không? 你还有更多的吗? Nǐ hái yǒu gèng duō de ma? Bạn cần cỡ áo gì? 你需要什么尺码的呢? Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? Cái kia size gì vậy? Cái kia size M 那是多大号的? 那是M号 Nà shì duōdà hào de? Nà shì M hào Cái này quá chật/ quá bé rồi Cái này quá lỏng/ quá to rồi 这个太紧了 / 这个比较小的 这个太松了/ 这个比较大的 Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de Tôi muốn thử một chút, được không? Đương nhiên rồi 我想试试一下,行吗? 当然了 Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma? Dāngránle Tôi muốn cái này 这个我要了 Zhège wǒ yàole Vui lòng nhập mật khẩu 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nín de mìmǎ. Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà 欢迎再次光临 Huānyíng zàicì guānglín 。。。。。。 Từ vựng thể hiện cảm xúc khi Mua Sắm bằng tiếng trung Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Trông cũng được/ không tồi 看起来不错 Kàn qǐláibúcuò Rất phù hợp với yêu cầu của tôi Không phù hợp 挺适合我的要求 不适合 Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú bù shìhé Vẫn nên đổi một cái khác 还是换另一个吧 Háishì huàn lìng yīgè ba Tôi thích Tôi không thích lắm 我喜欢 我不太喜欢 Wǒ xǐhuān wǒ bù tài xǐhuān 。。。。。。 Hội thoại tiếng Trung chủ đề Mua Sắm 1. Hội thoại 1 A您好!欢迎光临。请问您想买什么? A Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ? B你好。我想看这条裙子 B Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này. 把图片给售货员看 bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem A哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少? A Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo? Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ? B我平时穿M号。 B Wǒ píngshí chuān M hào. Bình thường tôi hay mặc size M. A好的,请您等一会儿。我马上带上去。 A Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù. Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên. (等一会儿) Děng yīhuìr Đợi một lúc A这是您想看的那条裙子。 A Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Đây là váy ngài cần ạ. B就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。 B Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi. Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢? A Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne? Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ? B扫码吧。 B Sǎo mǎ ba. Quét mã đi. 扫码成功 Sǎo mǎ chénggōng Quét mã thành công. A谢谢您的支持。欢迎您再次光临。 A Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín. Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng. Hội thoại 2 A你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗? A Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma? Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không? B根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。 B Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn. Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm. A给你. A Gěi nǐ. Gửi bạn. 检查后 jiǎnchá hòu Sau kiểm tra. B我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸? B Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn? Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào? AL号吧。 AL hào ba. Size L đi. B请您去试试,免得再发生问题。 B Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí. Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại. 客户试完后 Kèhù shì wán hòu Khách hàng thử xong A行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。 A Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng. Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn. B谢谢您的支持,欢迎您再次光临。 B Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín. Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ. Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc. Bạn đang làm việc trong lĩnh vực nhà hàng? Bạn gặp khó khăn khi giao tiếp với khách nước ngoài? Điều này có thể ảnh hưởng ít nhiều đến việc kinh doanh của bạn. Nếu bạn gặp đang gặp vấn đề trên thì đừng lo lắng. Bài viết này sẽ chia sẻ những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng. Kinh doanh lĩnh vực nhà hàng trở nên vô cùng hấp dẫn trong những năm gần đây. Ứng với câu của ông bà ta ngày xưa “phi thương bất phú”. Không kinh doanh thì khó có thể làm giàu được. Do đó, kinh doanh lĩnh vực nhà hàng cũng đang là một lĩnh vực được nhiều người đầu tư. Sở dĩ nhu cầu của ngành này càng có xu hướng tăng về số lượng lẫn chất lượng. Dẫn đến việc kinh doanh nhà hàng đang là lĩnh vực hấp dẫn. Tuy nhiên, việc thành công trong lĩnh vực này bao gồm nhiều yếu tố. Từ yếu tố món ăn, không gian, mặt bằng thì dịch vụ khách hàng DVKH cũng rất quan trọng. Dịch vụ khách hàng được xem là công cụ đắc lực cho cơ sở kinh doanh của bạn. Để cạnh tranh về chất lượng là điều tất nhiên bạn phải chú trọng. Nhưng mặt khác, dịch vụ sẽ là điểm cộng lớn cho các nhà hàng. Do đó, cách giao tiếp và phục vụ của nhân viên vô cùng quan trọng. Đặc biệt, các nhà hàng nằm ở khu vực trung tâm hay gần với các địa điểm du lịch. Những nơi này thường sẽ thu hút rất nhiều khách nước ngoài, nên cần có những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng. Do đó, để thuận lợi cho việc phục vụ thì việc có thêm ngoại ngữ sẽ là điều ưu tiên. → Tham khảo sản phẩm máy pha cà phê Breville tại đây! Lợi ích khi thành thạo những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng Dễ dàng phục vụ Thường đối với các khách hàng là người nước ngoài sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong lúc gọi món. Nó bao gồm cả rào cản ngôn ngữ lẫn văn hóa ẩm thực. Do đó, người phục vụ biết tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều. Nó giúp giới thiệu được món ăn đến với người dùng, giúp chúng ta giao tiếp được với khách hàng một cách tốt hơn. Từ khâu gọi món ăn cho đến hướng dẫn và thanh toán đều sẽ dễ dàng hơn cho người phục vụ và khách nước ngoài. Tránh trường hợp không hiểu ý và lúng túng trong lúc phục vụ. Tiếng Anh sẽ là ngôn ngữ chung giữa nhà hàng và khách hàng. Đồng thời khi gặp những trục trặc hay thắc mắc thì khách có thể trao đổi trực tiếp. Thể hiện sự chuyên nghiệp Hiện nay, khi trình độ lao động ngày càng cao thì lao động có khả năng giao tiếp tiếng Anh cũng rất dồi dào. Cách giao tiếp với khách đồng thời cũng là bộ mặt của nhà hàng. Do đó, cách sử dụng tiếng Anh đối với các cửa hàng cần thiết sẽ là yếu tố thể hiện tính chuyên nghiệp. Sự chuyên nghiệp thể hiện trong cách thấu hiểu tâm lí khách hàng và cách phục vụ. Đương nhiên sẽ không muốn đến với những nhà hàng mà nhân viên không thể hiểu và giao tiếp được với chúng ta. Tương tự, các khách nước ngoài sẽ cảm nhận được cách phục vụ và mức độ hiểu nhu cầu khách hàng. Những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng cơ bản Sau đây là những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng thường xuyên được sử dụng Chào đón khách và bán hàng mang đi Waitperson Hi. How are you doing this afternoon?Customer Fine, thank you. Can I see a menu, please?Waitperson Certainly, here you Thank you. What’s today’s special?Waitperson Grilled tuna and cheese on That sounds good. I’ll have Would you like something to drink?Customer Yes, I’d like a Thank you. returning with the food Here you are. Enjoy your meal!Customer Thank you. Waitperson Can I get you anything else?Customer No thanks. I’d like the check, That’ll be $ Here you are. Keep the change!Waitperson Thank you! Have a good day!Customer Goodbye. Dịch sang tiếng Việt Người phục vụ Xin chào. Chiều nay bạn thế nào?Khách hàng Tốt, cảm ơn bạn. Vui lòng cho tôi xem menu được không?Người phục vụ Chắc chắn, bạn hàng Xin cảm ơn. Hôm nay có gì đặc biệt?Người phục vụ Cá ngừ nướng và pho mát trên lúa mạch hàng Nghe hay đấy. Tôi sẽ có cái phục vụ Bạn có muốn uống gì không?Khách hàng Vâng, tôi muốn một phục vụ Cảm ơn bạn. quay lại với đồ ăn Của bạn đây. Ăn ngon miệng nhé!Khách hàng Xin cảm ơn. Người phục vụ Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì khác không?Khách hàng Không, cảm ơn. Tôi muốn kiểm tra, làm phục vụ Đó sẽ là $ 14, hàng Của bạn đây. Giữ tiền lẻ!Người phục vụ Cảm ơn bạn! Chúc bạn ngày mới tốt lành!Khách hàng Tạm biệt. → Xem thêm khoá học barista tphcm tại đây! Những đoạn hội thoại tiếng Anh khi khách đặt bàn trong nhà hàng “I booked a table for two for … 8pm.“It’s under the name of …”“A table for two please.” “Tôi đã đặt một bàn cho hai người vào… 8 giờ tối.“Nó dưới tên của…”“Một bàn cho hai người.” Nhân viên nhà hàng trả lời “Of course. Please come this way.” hoặc “Your table isn’t quite ready yet.”“Would you like to wait in the bar?”“We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?” “Tất nhiên. Vui lòng đi lối này.” Hoặc “Bàn của bạn chưa sẵn sàng.”“Bạn có muốn đợi trong quán bar không?”“Hiện tại chúng tôi đã được đặt trước. Cô có thể quay lại một chút nữa không? ” Những đoạn hội thoại tiếng Anh khi khách hỏi về thực đơn trong nhà hàng “What’s … exactly?”“Is this served with … salad?”“Does this have any … seafood in it?”“What do you recommend?” “Chính xác thì… là gì?”“Món này có ăn kèm với… salad không?”“Cái này có… hải sản trong đó không?”“Bạn đề xuất món gì?” Những đoạn hội thoại tiếng Anh khi khách gọi món trong nhà hàng “Are you ready to order?”“Can I take your order?”“Anything to drink?”“Would you like … chips with that?” “Bạn đã muốn gọi món chưa?”“Tôi có thể nhận đơn đặt hàng của bạn không?”“Bạn có muốn uống gì không?”“Bạn có muốn… khoai tây chiên với cái đó không?” Thanh toán Khách có thể nói những câu sau “Can we have the bill please?”“Could we get the bill?”“Could we pay please?” “Cho tôi xin hóa đơn?”“Chúng tôi có thể lấy hóa đơn không?”“Chúng tôi có thể trả tiền không?” Nhân viên có thể trả lời bằng những cách sau “Of course” “Dĩ nhiên rồi ạ” Một số từ vựng và mẫu câu thường được sử dụng trong những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng Here you are. Của bạn đây. Enjoy your meal! Chúc bạn ngon miệng Would you like … Bạn có muốn… I’d recommend the lasagna/steak/pizza. Tôi muốn giới thiệu món lasagna / bít tết / pizza. Would you care for an appetizer/a beer/a cocktail? Bạn có quan tâm đến món khai vị / bia / cocktail không? Can I get you anything else? Bạn có cần gì khác không? I’d like the check, please. Tôi sẽ kiểm tra lại order. That’ll be … Đó sẽ là … Have a good day! Chúc bạn một ngày tốt lành! Trên đây là một số câu, những đoạn hội thoại tiếng Anh dùng trong nhà hàng. Hy vọng bạn có thể ứng dụng được nó trong nhà hàng của mình. Chúc bạn kinh doanh thật thành công. ————– TAM LONG GROUP Địa chỉ 150/7/6 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Hotline 028 7303 6878 Website Email info About Latest Posts Tôi là Thanh Mai - Barista & Bartender. Cô gái thích pha chế - Tôi luôn đam mê viết về pha chế và nấu ăn, chia sẻ kiến thức dịch vụ, sản phẩm cao cấp tại Tam Long Group. Tôi là Thanh Mai - Barista & Bartender. Cô gái thích pha chế - Tôi luôn đam mê viết về pha chế và nấu ăn, chia sẻ kiến thức dịch vụ, sản phẩm cao cấp tại Tam Long Group. [follow facebook=" 25 tình huống hội thoại tiếng anh giao tiếp bán hàng – Bài học các câu tiếng anh bán hàng thông dụng gồm 25 tình huống giao tiếp bằng tiếng anh giữa người bán và người mua. Trong bài học bạn sẽ được học cách chào khách hàng, hỏi thông tin hàng hóa, lời khuyên, giảm giá, mặc cả và đổi trả hàng trong nhiều tình huống và các món hàng khác nhau như giày dép, quần áo… Sách 43 bài học tiếng anh căn bản dành cho người tiếp thị bán hàng 20 câu trả giá, mặc cả bằng tiếng anh GREETING CUSTOMER DIALOGUE 1 Sales Good afternoon. Has anyone helped you yet? Man No, not yet. Sales What could I do for you? Man I’m looking for some socks? Sales What kind of socks? Man Well, I’d like to buy some warm winter socks. Sales I’m sorry, but we only carry thin dress socks Man Do you know where I can buy some winter socks? Sales Yes, There’s an outdoor clothing store located on the third level. Man Oh, Okey. I’ll try there. Thanks for your help. Sales You’re welcome. DIALOGUE 2 Sales Hello! Can I help you with something? Man Yes, please! I’m looking for some ties. Sales Well! You’re in luck! Because we have some ties that are on sale today. Man Really? Which ones? Sales Well! The ties on this rack are 30 to 50% off and the ties on this rack are 60% off Man Do you have any silk ties? Sales Yes, we do. We have some ties that were made in Thailand. Man Really! Can I see a few? Sales Sure, They are on sale for 30 to 50% off too, which do you like? Solid color, stripes, on designs. Man Oh! I prefer solid colors. Sales Ok, how about these? Man Oh, there are nice, but do you have a wide tie. Sales No, I’m sorry. We only have the thi style Man That’s OK! I’ll take these. DIALOGUE 3 Sales Good morning. May I help you? Man Not quite yet! I’m still looking. Sales OK, Let me know, if you have any questions Man Sure, Thanks. Excuse me! Do you have any items on sale today? Sales Yes, the men’s clothing department has the sale on belts. Man And where is the men’s clothing department? Sales Go straight ahead and turn left. Man Thanks, and have a nice day. Sales Thanks, you too. ASKING FOR MORE INFOMATION DIALOGUE 1 Sales Hi, Do you need any help? Woman Yes, could you tell me how much this shirt costs? Sales This shirt is $ Woman That’s a very reasonable price. Do you have this one in black? Sales I’m sorry, we only have this shirt in 4 colors Grey, pink, blue and green. Woman I’d like the one in green, but do you think the color will fade? Sales The colors will definitely not fade. These are the pre-washed shirts. Woman I’d like the one in green please, but can you tell me, do you have the size XXL, I buy this shirt for my husband and my husband is very big. Sales I’m sorry, we only have 4 sizes for this shirt small, medium, large and extra large. Woman Can I see the extra large please? Sales Sure, here you are Woman I think, this will fit my husband. It’s 100% cotton I wonder if it will shrink after a few washes. Sales Maam! These shirts are pre-shrunk. So you don’t need to worry about shrinking. Woman That’s good! I’ll take this me please. Sales Ok, that will be $ Woman Here you go! Thank you so much for your help Sales You’re welcome ! just one moment please for your change and your receipt. DIALOGUE 2 Sales Hello! Has anyone taken care of you yet? Woman No, not yet! Can you help me find a pair of jeans please? Sales Sure! What style do you like? Woman I like the loose fitting style Sales And what is your size? Woman My waist size is 29 inches Sales What length are you looking for? Woman Approximately 30 inches. Sales What color do you like? We have black, light blue and navy blue Woman I like the navy blue. Sales You might be interested in these. Woman Yes. I like this style very much. Sales They are very popular, we sell a lot of them. Woman Can I try them on. Sales Yes, of course. The fitting rooms are overthere on your left. DIALOGUE 3 Sales Hello! Can I help you with something? Man Yes, please! I’m looking for some ties. Sales Well! You’re in luck! Because we have some ties that are on sale today. Man Really? Which ones? Sales Well! The ties on this rack are 30 to 50% off and the ties on this rack are 60% off Man Do you have any silk ties? Sales Yes, we do. We have some ties that were made in Thailand. Man Really! Can I see a few? Sales Sure, They are on sale for 30 to 50% off too, which do you like? Solid color, stripes, on designs. Man Oh! I prefer solid colors. Sales Ok, how about these? Man Oh, there are nice, but do you have a wide tie. Sales No, I’m sorry. We only have the thi style Man That’s OK! I’ll take these. ASKING FOR ADVICE DIALOGUE 1 Sales Hi, is there anything I can help you with? ManYes, I’m going to a friend’s house warming party and I will appreciate some suggestions on what gift to buy. Sales Sir, How about some detergents and utensils to help clean the house? ManOh, I’m sure other people will also buy detergents. Sales What about a nice fruit basket? It’s simple. ManNo, I was thinking about getting them something more useful around the house. Sales Is your friend a man? ManYes. Sales Perhaps he likes fixing thing around the house, maybe you can get him a set of tools. ManThat’s a great idea! I’ll get him a tool box. Sales You can find it in the hardware section located on the third floor. ManOk, thank you so much. Sales You’re welcome. DIALOGUE 2 Sales Hello! What can I do for you? Man Well, I’m looking for a new outfit for this weekend. Sales May I ask what the occasion will be? Man Yes, it’s a casual party. Sales Would this be for yourself ? Man Yes Sales What price range are you thinking about ? Man I’m looking to spend between 150 and 200 dollars. Sales We can start by lookingat some pants. Man I’d like these navy blue slacks. How much are they ? Sales These are 60 dollars, would you like to try them on ? Man Yes, please Man I really like these slacks, what color shirt will go well with them ? Sales Well if you are really brave, I would recommend this red shirt. Man Do you have anything else? Sales We have these silk shirts ? Man How much are they? Sales These silk shirts are 60 dollars. Would you like to try them on? Man Yes, Please. Man I’d like the texture of silk, but I think these shirts are too tight for me. Do you have anything with the loose fit. Sales Yes, do you like this loose fit shirt. Man Yes, I do. I’ll take the black and white one please Sales But, Don’t you think this one is nice too? Man I think I have done here please Sales OK, very well! Please pay at the cashier counter over there. Man Thank you very much for your help Sales Sure. DIALOGUE 3 Sales May I help you? Man Father’s day approaching and I’d like to get a gift for my dad. Sales Do you have any ideas for the gift? Man Not really! I thought, I’ll shop around for some ideas first? Sales How about some clothing? Man No, not clothing. I get him clothing every year. This year, I want to do something a little bit different. Sales Would you like to look at our men’s accessories Man Sure, what do you suggest? Sales Oh! That depends! Does your father wear suits? Man Oh yes! He’s a bussinessman, He wears suits everyday Sales Then Would you like to look at our tie clips or cuff-links? Man That sound great! Let’s see cufflinks Sales Sure, step over the counter with me and I’ll show you what we have. ASKING FOR DISCOUNTS DIALOGUE 1 Sales Good afternoon. Is someone taking care of you? Man No, not yet. Could I ask you about the prices for these shoes? Sales Yes, Which shoes are you interested in? Man I’m interested in these two pairs of shoes. Sales The first pair is 65 dollars and the second pair, which just arrived yesterday, is 85 dollars. Man They are quite expensive! Could you give me a discount? Sales I’m sorry, sir. The prices are fixed through-out the store. Man Could you give me a discount if I bough both pairs of shoes? Sales I’m really sorry, sir, but there is no bargaining in this store. Man OK. A discount really would have helped me to buy both pairs of shoes. Sales Sir, if you need shoes with lower prices, I could show you some. Man No, that’s Ok. I’ll take this pair. Sales Alright then. That will be 85 dollars. DIALOGUE 2 Sales Good morning. How are you? Woman I’m very well, thank you. Sales I would like to direct your attention to the televisions. Woman They’re very nice. The overall design is very modern and sleek. How much are they? Sales Well, the 14 inch, the 20 inch, and the 21 inch are $110, $180 and $210 respectively. Woman I really like the 21 inch. Do you give discount? Sales The televisions are already on sale, these prices are sale prices, 20% off the regular price. Woman Oh. But I was expecting bigger discounts. Sales I’m sorry. And I should mention to you that this is a special promotion sales for a limited time only. Woman Maybe I should wait for a clearance sale. Sales You could do that, but the model you want may no longer be in stock. Woman Ok, It’s a little bit expensive, but I’ll go for the 21 inch. DIALOGUE 3 Sales Hello. How may I help you? Woman I’ve come to buy the new sony stereo which was advertised in the newspaper last week. Sales That’s just right over here. Woman The price for the new model was advertised at a hundred and seventy nine dollars but the price on the price tag shows a hundred and ninety-nine dollars. Sales Yes. The $179 was for the weekend sale. the weekeend’s over now. Woman But I came in expecting it to be a hundred and seventy nine dollars. Sales I’m sory ma’am but as you’ve missed the weekend sales period. I’m afraid I cannot offer you the weekend sales price. Woman Let me talk to the manager. Sales Ok. One moment please. Hello Simmon. Can you help me with some customer service please over sony. Thank you. One moment please. Manager Good afternoon. How can I be of service to you? Woman I came in expecting to buy the new Sony model for the advertised price of a hundred and seventy nine dollars but your sales person tells me I have missed the sale period. Manager See. It is correct that the sales price was only for the weekend. However, If you purchase the stereo for the regular price of one hundred and ninety-nine dollars. What I could do is give you discount coupons for your next purchase at our store. Woman Okay, thank you. Then I will take the stereo and the discount coupon. Manager Great. BARGAINING DIALOGUE 1 Sales Hi. How can I help you? Man Yes. I’d like to buy a new gsm phone with internet capabilities. Sales Hmm. I think this panasonic would be the best phone for you. Man How much is it? Sales It’s only 375 dollars. Man That’s too expensive. The last panasonic model that I bought was only 250 dollars. Sales Yes. Well. The internet capability has pushed up the cost of phone. Really, 375 dollars is not that expensive. Man Oh. Could you lower the price to 300 dollars? Sales No. That the best I can do for you is 340. Man Ok. I’ll take this new panasonic model. DIALOGUE 2 Man How much is this polo-neck T-shirt? Sales It is $25 Man We would like to ask for you to reduce your prices to us. Sales How much of a reduction in price do you need? Man between 10 and 15% Sales Well, we could reduce your price by 5%. And if you buy more than 50 units, we can give you an additional 5% discount Man Fair enough Sales Deal DIALOGUE 3 Sales Hello. How can I help you? Man I’m looking to buy a car for my wife. Sales Did you have a specific model in mind? Man Yes. I’m most interested in the BMW with automatic transmission and full option package that’s a very popular model at the moment. Sales It is 135000 dollars Man That seems quite expensive. Is it possible you could give me a discount? Sales The best we could do is 132000 dollars. Additionally, we will also include three hundred dollars worth of shopping coupons at central department store Man Maybe you could throw in a spoiler and other accessories or perhaps you could absorb the cost of insurance. Sales I’ll have to check my manager. Please hold on for a moment. In addition to the three hundred dollar discount and the three hundred dollar shopping coupons will also include the spoiler and CD player as for insurance you’ll have to pay for that yourself. Man Okay. Thank you very much. I’ll take the BMW. Sales Great. Come this way someone will show you to sign the necessary forms. MISTAKES ABOUT A PRICE DIALOGUE 1 Woman Excuse me. Could you help me for a moment? Sales Certainly, what can I do for you? Woman Well, I think there might be some mistake about phone prices in your store. Sales Really? Can you tell me some more details about this mistake? Woman Yes. Well, the price quoted on the special advertisement for this suit was 25 dollars. But the tag on the suit says 30 dollars. What is the correct price? Sales I don’t know I am going to check. One moment, please. You are right. This suit should only be 25 dollars. I am so sorry about the confusion. I am going to find out who’s responsible for this mistake and have them correct it right away. Woman Thank you. Sales Thank you for helping us. DIALOGUE 2 Man Good afternoon. Sales Good afternoon. Will this be all? Man Yes, just one pair of paints. Sales That will be $ Man Wait a second. I thought the sign back there said $ for these pants. Sales Really? Let me try to re-scan the bar code and see. The computer still shows the price of $ Let me check with the floor salesperson. Please wait a moment. Man Thank you. Sales The price is $ You may have misread the prices. Man Ok. Well, is it possible to cancel this purchase? I would like to look for another pair of paints. Sales Sure. Man Thank you. Sales You’re welcome DIALOGUE 3 Sales May I help you? Woman Yes. I am looking for the Ralph Lauren cosmetics set. Sales Great! You are in luck. We still have three set left. Woman Great. I will take one, please. Sales It comes with a complimentary bag. Woman How nice! Is there more than one color for the bag? Sales Actually, we have two colors, silver and black. Which one would you like? Woman I’ll take the black one, please. Sales Great! That will be 85 dollars. Woman Excuse me! According to the advertisement in a magazine this month. One that cost $65. Sales Yes. The ad quotes $65 for the set but you must bring the ad in order to receive the discount. Let me check with my manager whether we can still give it to you with a discount. Woman The manager has agreed to give it to you for $65. Sales Thank you so much. Woman You’re welcome. HOW WILL YOU BE PAYING? DIALOGUE 1 Sales Can I help you find anything else? Woman No, that should do it. Sales How would you like to pay today? Woman Do you accept Master card? Sales No, I am sorry. We only accept Visa. Woman All right, then I’ll pay with my Visa card. Sales Ok, wait a moment, please. I am sorry. This card has been denied. Woman I wonder what the problem is. Sales Well, the computer indicates to contact your bank. Woman Alright. I’ll do that immediately. It looks like I will be paying with cash today. I am so sorry for the trouble. Sales It’s quite all right. DIALOGUE 2 Sales Have you found what you were looking for, sir? Man Yes, I have, thank you. I am ready to pay. Sales Will you be paying by cash or credit? Man Oh, credit, please. Sales I am very sorry. There seems to be problem with your credit card. The transaction is not going through. Man Really? What’s the matter? Sales I am not sure. The computer notes to contact your bank. Man Can you try the card again? Sales Madam, I already tried the transaction three times. I still receive the same message. Man All right. Can you try this Master card? Sales Sure, wait a moment. Ok. This one works just fine. Your total is $ please sign the receipt right here. Man Thanks. Sorry for the confusion. Sales Not a problem. DIALOGUE 3 Sales May I help you, sir? Man Is this tie on sale? Sales Yes it is. Man How much is it? Sales It’s $ Man Can I pay with my Visa card? Sales Sure. Man Here you are. Sales Thank you. Could you please sign here? Man Ok. Sales Here’s your receipt. Man Thank you. Sales Please come again. EXCHANGING MERCHANDISE DIALOGUE 1 Sales Could I help you? Man Yes, I’d like to return these shoes, please. Sales What seems to be the problem? Man The sole is coming off of the right shoes. Sales Really? Do you have a receipt? Man Yes, I do. Sales You may exchange the shoes with any item with the same price. Man Actually, I like these shoes very much. Could I exchange them for another pair? Sales Of course, you may. Man Although, do you have the same style of shoes in a darker color? Sales Let me check our stock. Yes, we carry a black pair and a navy blue pair. Man Great. I’ll exchange these for the navy blue pair, please. DIALOGUE 2 Sales May I help you? Woman I’d like to return this shirt. Sales I am sorry, we only have an exchange policy. Woman What is your exchange policy? Sales You can exchange this item for any item equivalent to the shirt’s price. Woman I see. In that case, I may browse around a bit. Sales Sure, feel free. Take your time. Woman Thank you. I don’t see anything else I like. Is it possible to get the same shirt but only one size larger? Sales I am sorry. We don’t have this color but we do have this size in other color. Woman Alright then. I’ll look at some other colors. Sales Okay. Let me know if you’re interested in anything you see. Woman Thank you. DIALOGUE 3 Sales Hello, madam. May I help you? Woman Yes. I bought this purse last week and now the zipper doesn’t work properly. Can I get my money back? Sales Oh, I am sorry, madam, but our store does not have a refund policy. You may exchange it for another purse. Woman Do I have to get another purse? Sales No, not actually. You can exchange it for any item of equal price. Woman Oh, that sounds good. May I take a look around? Sales Yes, of course, take your time. Woman Could I see some of your woman’s wallets? Sales Yes. Actually, yesterday we just received a shipment of some really nice leather wallets for men and women. Woman May I see the wallets that snap closed? Sales Sure. What color would you like, brown or black? Woman Brown sounds nice. Sales Follow me, please. MAKING SALES ON THE PHONE DIALOGUE 1 Sales Hello. P&J Flower. This is Stephane speaking. Man Hello. I would like to order a dozen roses. Sales Would you like it in a box or a bouquet? Man I would like a dozen red roses in a box, with a card that says “I love you. From Lee.” Sales How sweet. Would you like anything else with it? Perhaps a box of chocolates or a teddy bear? Man No, thank you. Sales When are you going to pick it up? Man No, I would like those flowers delivered by to Miss Melanie Larson at 133 Sequoia Lane in Glendale. Sales Could you spell the “Sequoia” for me? Man Certainly. S-E-Q-U-O-I-A. Sales Thank you. The delivery will be arranged. Man Excuse me. How much is that? Sales That will be 70 dollars. Man Ok. Since I am not in town, can I pay by my Visa card? Sales Sure. May I have your credit card information? Man Yes, my name is Lee King. I will use my Visa card. The number is 7543 2811 3049 7227 and that expires December 25th 2017. Sales Thank you very much. Man Thank you. DIALOGUE 2 Sales Hello. MA Books. This is Claire speaking. How can I help you? Man Yes, I am looking for Tolkien’s Lord of the Ring trilogy. Do you have it in stock? Sales Just a moment while I check our inventory, sir. Yes, we have the trilogy in stock. You would like one set, I assume? Man Actually, I would like 2 sets, please. Sales Ok, 2 sets at $17 each, plus $4 for shipping comes to $38. May I have your credit card information? Man Yes. My name’s Andrew Arnold, and I will be using Master Card. The credit card number is 7160 4218 9397 1432, with the expiration date July 15th 2017. Sales I also need your home address, phone number and email, please. Man Ok. My address is 4/10 Parkwood, Baltimore and my phone number is 410-488-3297. Sales Ok, may I have your zip code, please? Man Oh. My zip code is 21206. Sales And your email? Man My email address is MFILMS Sales Great. Ok, I’ll get those books out today and you should receive them within the next three days. Man Thank you. Sales You’re welcome. And thank you for shopping at AM Books. Man Goodbye. DEALING WITH AN UNSATISFIED CUSTOMER DIALOGUE 1 Sales Good morning. May I help you? Man Yes. I would like an explanation on how the extra large shirt that I bought two days ago now look like an extra small shirt after just one wash. Sales Sir. May I see the shirt? Man Yes. You may see the extra small shirt. Sales It’s amazing how much it shrunk. Man Yes. It is. It is now the right site for my young son. Sales Sir. Did you read the washing directions before you did your laundry? Man No. I just washed in hot water with all the rest of my clothes. Sales Sir. The washing directions clearly indicate that you do not wash it in hot water. Man Really? Sales Yes. I’m sorry I’m afraid there’s nothing I can do to help you. Man Well. Then I guess my son it’s got a new shirt DIALOGUE 2 Sales Has anyone waited on you yet ma’am? Woman Not yet Sales What can I help you with? Woman I purchased this shirt for my husband last week and I’d like to return it. Sales What is the problem with the shirt? Woman Well. I washed it once and the color has faded. Sales Oh. Did you follow the washing instructions on the shirt tag? Woman Of course. I did exactly what the instructions indicate to do. Sales Oh. Do you have a receipt? Woman Yes. Here it is. I’m not too happy about this because when the color faded it ruined some of the color clothing. Sales I’m very sorry to hear that. The only thing I can do is refund the price with a shirt. Woman At least you can do that. Thank you. Sales All right. Could you please fill out the return form?

hội thoại mua nhà bằng tiếng anh